Mã bưu điện, bưu chính mới 5 số – Postal / Zip Code Việt Nam
Hướng dẫn: Nhấp vào tên Tỉnh/Thành để xem chi tiết danh sách mã bưu chính, mã bưu điện cấp Quận, Huyện, Thị xã,…tại Việt Nam.
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | MÃ BƯU CHÍNH | VÙNG |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 90000 | 10 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 78000 | 8 |
3 | Bạc Liêu | 97000 | 10 |
4 | Bắc Kạn | 23000 | 3 |
5 | Bắc Giang | 26000 | 3 |
6 | Bắc Ninh | 16000 | 2 |
7 | Bến Tre | 86000 | 9 |
8 | Bình Dương | 75000 | 8 |
9 | Bình Định | 55000 | 6 |
10 | Bình Phước | 67000 | 7 |
11 | Bình Thuận | 77000 | 8 |
12 | Cà Mau | 98000 | 10 |
13 | Cao Bằng | 21000 | 3 |
14 | Cần Thơ | 94000 | 10 |
15 | Đà Nẵng | 50000 | 6 |
16 | Điện Biên | 32000 | 7 |
17 | Đắk Lắk | 63000-64000 | 7 |
18 | Đắc Nông | 65000 | 4 |
19 | Đồng Nai | 76000 | 8 |
20 | Đồng Tháp | 81000 | 9 |
21 | Gia Lai | 61000-62000 | 7 |
22 | Hà Giang | 20000 | 3 |
23 | Hà Nam | 18000 | 2 |
24 | Hà Nội | 10000-14000 | 2 |
25 | Hà Tĩnh | 45000-46000 | 5 |
26 | Hải Dương | 03000 | 1 |
27 | Hải Phòng | 04000-05000 | 1 |
28 | Hậu Giang | 95000 | 10 |
29 | Hòa Bình | 36000 | 4 |
30 | TP Hồ Chí Minh | 70000-74000 | 8 |
31 | Hưng Yên | 17000 | 2 |
32 | Khánh Hoà | 57000 | 6 |
33 | Kiên Giang | 91000-92000 | 10 |
34 | Kon Tum | 60000 | 7 |
35 | Lai Châu | 30000 | 4 |
36 | Lạng Sơn | 25000 | 3 |
37 | Lào Cai | 31000 | 4 |
38 | Lâm Đồng | 66000 | 7 |
39 | Long An | 82000-83000 | 9 |
40 | Nam Định | 07000 | 1 |
41 | Nghệ An | 43000-44000 | 5 |
42 | Ninh Bình | 08000 | 1 |
43 | Ninh Thuận | 59000 | 6 |
44 | Phú Thọ | 35000 | 4 |
45 | Phú Yên | 56000 | 6 |
46 | Quảng Bình | 47000 | 5 |
47 | Quảng Nam | 51000-52000 | 6 |
48 | Quảng Ngãi | 53000-54000 | 6 |
49 | Quảng Ninh | 01000-02000 | 1 |
50 | Quảng Trị | 48000 | 5 |
51 | Sóc Trăng | 96000 | 10 |
52 | Sơn La | 34000 | 4 |
53 | Tây Ninh | 80000 | 9 |
54 | Thái Bình | 06000 | 1 |
55 | Thái Nguyên | 24000 | 3 |
56 | Thanh Hoá | 40000-42000 | 5 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 | 5 |
58 | Tiền Giang | 84000 | 9 |
59 | Trà Vinh | 87000 | 9 |
60 | Tuyên Quang | 22000 | 3 |
61 | Vĩnh Long | 85000 | 9 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 | 2 |
63 | Yên Bái | 33000 | 4 |
Mã bưu điện, bưu chính cũ 6 số – Postal / Zip Code Việt Nam
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | MÃ BƯU CHÍNH | VÙNG |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 880000 | 10 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 | 8 |
3 | Bạc Liêu | 960000 | 10 |
4 | Bắc Kạn | 260000 | 3 |
5 | Bắc Giang | 230000 | 3 |
6 | Bắc Ninh | 220000 | 2 |
7 | Bến Tre | 930000 | 9 |
8 | Bình Dương | 820000 | 8 |
9 | Bình Định | 590000 | 6 |
10 | Bình Phước | 830000 | 7 |
11 | Bình Thuận | 800000 | 8 |
12 | Cà Mau | 970000 | 10 |
13 | Cao Bằng | 270000 | 3 |
14 | Cần Thơ | 900000 | 10 |
15 | Đà Nẵng | 550000 | 6 |
16 | Điện Biên | 380000 | 7 |
17 | Đắk Lắk | 630000 | 7 |
18 | Đắc Nông | 640000 | 4 |
19 | Đồng Nai | 810000 | 8 |
20 | Đồng Tháp | 870000 | 9 |
21 | Gia Lai | 600000 | 7 |
22 | Hà Giang | 310000 | 3 |
23 | Hà Nam | 400000 | 2 |
24 | Hà Nội | 100000-150000 | 2 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 | 5 |
26 | Hải Dương | 170000 | 1 |
27 | Hải Phòng | 180000 | 1 |
28 | Hậu Giang | 910000 | 10 |
29 | Hòa Bình | 350000 | 4 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 700000-760000 | 8 |
31 | Hưng Yên | 160000 | 2 |
32 | Khánh Hoà | 650000 | 6 |
33 | Kiên Giang | 920000 | 10 |
34 | Kon Tum | 580000 | 7 |
35 | Lai Châu | 390000 | 4 |
36 | Lạng Sơn | 240000 | 3 |
37 | Lào Cai | 330000 | 4 |
38 | Lâm Đồng | 670000 | 7 |
39 | Long An | 850000 | 9 |
40 | Nam Định | 420000 | 1 |
41 | Nghệ An | 460000-470000 | 5 |
42 | Ninh Bình | 430000 | 1 |
43 | Ninh Thuận | 660000 | 6 |
44 | Phú Thọ | 290000 | 4 |
45 | Phú Yên | 620000 | 6 |
46 | Quảng Bình | 510000 | 5 |
47 | Quảng Nam | 560000 | 6 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 | 6 |
49 | Quảng Ninh | 200000 | 1 |
50 | Quảng Trị | 520000 | 5 |
51 | Sóc Trăng | 950000 | 10 |
52 | Sơn La | 360000 | 4 |
53 | Tây Ninh | 840000 | 9 |
54 | Thái Bình | 410000 | 1 |
55 | Thái Nguyên | 250000 | 3 |
56 | Thanh Hoá | 440000-450000 | 5 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 | 5 |
58 | Tiền Giang | 860000 | 9 |
59 | Trà Vinh | 940000 | 9 |
60 | Tuyên Quang | 300000 | 3 |
61 | Vĩnh Long | 890000 | 9 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 | 2 |
63 | Yên Bái | 320000 | 4 |
Với việc chuyển đổi mã bưu điện Việt Nam từ 6 số sang 5 số giúp việc tìm kiếm và tra cứu mã Zip Code trở nên dễ dàng hơn. Rút gọn mã Postal Code xuống còn 5 số giúp bạn dễ nhớ hơn thuận tiện cho việc chia sẻ.
Tiền Chia sẻ cung cấp mã bưu điện, mã bưu chính tại 63 tỉnh thành ở Việt Nam mới nhất 2019. Luôn cập nhật những thay đổi mới nhất về mã Zip Code VietNam, Postal Code VietNam giúp thuận tiện hơn trong việc chuyển phát, vận chuyển hàng hóa đúng nơi tránh mất mát hay thất lạc bưu kiện.
Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính, mã bưu điện tên tiếng Anh là Zip Code, Postal Code hay Postcode,…là một dãy kí tự, chữ số được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu (Universal Postal Union), giúp việc định vị địa điểm tốt hơn khi chuyển phát thư, bưu phẩm, bưu kiện hoặc dùng để khai báo khi đăng ký giấy tờ hành chính liên quan đến mã số này.

Mã bưu chính là tập hợp của một chuỗi ký tự bằng chữ hoặc bằng số hoặc bao gồm cả hai tùy vào quốc gia. Nếu vận chuyển ở trong nước thì mã bưu chính, mã bưu điện cho biết địa chỉ nhận thư, bưu phẩm ở tỉnh, thị xã, quận huyện của người nhận. Còn ở trên thế giới cho biết mã quốc gia, địa chỉ thông qua mã Zip Code, Postal Code của quốc gia đó.
Mã bưu chính ở Việt Nam?
Việt Nam cũng như bao quốc gia khác cũng có một mã bưu chính, mã bưu điện để phân biệt. Mã bưu chính Việt Nam là một dãy số bao gồm 6 chữ số. Trong đó hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và cuối cùng là xác định thôn, ấp hay một đối tượng cụ thể.
Rất nhiều bạn nhầm lẫn về mã số +84, 084 là mã bưu điện, mã bưu chính Việt Nam, thật ra đây là mã điện thoại quốc gia VN.
Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu ?
Không giống với các quốc gia khác trên thế giới, Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia, chỉ có mã bưu chính cấp tỉnh, thành phố mà thôi. Khi bạn muốn chuyển phát thư hay bưu kiện có thể ghi trực tiếp mã bưu chính, mã bưu điện nơi bạn đang sống là được rồi.
Làm thế nào để biết chính xác mã điện nơi đang sinh sống ?
Hiện tại, Tiền Chia Sẻ đã bổ sung đầy đủ mã bưu điện, mã bưu chính ở 63 tỉnh thành tại Việt Nam mới nhất 2019 từ cấp trung ương xuống các tỉnh, thành phố, quận, huyện, xã, ấp,…chi tiết nhất. Bạn có thể nhấn chọn vào tỉnh/thành bạn đang sinh sống để lấy thông tin chi tiết mã Zip Code, Postal Code nơi bạn đang sống. Bạn cũng có thể tra cứu kĩ hơn tại VNPost.vn bằng cách bấm vào đây.